Từ vựng chủ đề: Âm nhạc
Âm nhạc cho cuộc sống thêm màu sắc
- instrument /’instrumənt/: nhạc cụ
- musician /mju:’ziʃn/: nhạc công
- composer /kəm’pouzə/: nhà soạn nhạc
- performer /pə’fɔ:mə/: nghệ sĩ biểu diễn
- singer/’siɳə/: ca sĩ
- pianist /’pjænist/: người chơi piano
- drummer /’drʌmə/: người chơi trống
- concert /kən’sə:t/: buổi hòa nhạc
- orchestra /’ɔ:kistrə/: ban nhạc, giàn nhạc
- choir /’kwaiə/: đội hợp xướng
- conductor /kən’dʌktə/: người chỉ huy dàn nhạc
- alto /’æltou/: giọng nữ cao
- mezzo-soprano /’medzousə’prɑ:nou/: giọng nữ trung
- soprano /sə’prɑ:nou/: giọng nữ trầm
- countertenor /’kauntə tenə/: giọng nam cao hiếm
- tenor /’tenə/: giọng nam cao
- baritone /’bæritoun/: giọng nam trầm
- bass /bæs /: giọng nam cực trầm
- rhythm /’riðm/: nhịp điệu
- beat /bi:t/ : nhịp trống
- note /nout/ : nốt nhạc
- melody /’melədi/: giai điệu
- harmony /’hɑ:məni/ : hòa âm
- tune /tju:n/: âm điệu
- speakers /’spi:kə/: loa
- classical /’klæsikəl/: nhạc cổ điển
- country /’kʌntri/: nhạc đồng quê
- dance /dɑ:ns/: nhạc nhảy
- folk /fouk/: nhạc dân ca
- heavy metal /’hevi/ /’metl/: nhạc rock mạnh
Ví dụ
He was an accomplished pianist and composer, although he never published any of his works.
Ông là một nghệ sĩ dương cầm và nhà soạn nhạc tài năng, tuy nhiên ông chưa bao giờ công bố bất kỳ một tác phẩm nào của mình.
They sat in the front row of the concert hall and heard the orchestraclearly.
Họ ngồi ở hàng ghế đầu của phòng hòa nhạ và nghe dàn nhạc chơi rất rõ.
Mary sings in the church choir.
Mary hát trong đội hợp xướng của nhà thờ.
If you sing in a choir or take voice lessons, you have probably already been classified as a soprano, mezzo-soprano, or alto if you are a woman, and a countertenor, tenor, baritone, or bass if you are a man.
Nếu bạn hát trong một dàn đồng ca (hợp xướng) hay đang học hát, bạn có thể đã được phân loại chất giọng như là giọng nữ trầm, nữ trung hay nữ cao nếu bạn là phụ nữ, và chất giọng nam cao hiếm, nam cao, nam trầm, hoặc cực trầm nếu bạn bạn nam giới.
I like the slow rhythm of that song.
Tôi thích nhịp điệu chậm của bài hát đó.
Music can be said to be built by the interplay of melody, harmony andrhythm.
Âm nhạc có thể được coi là được tạo nên bởi sự tác động qua lại giữa giai điệu, hòa âm và nhịp điệu.