30 từ đi với giới từ OF
Trong tiếng Anh có những động từ, danh từ và tính từ cần đi với một giới từ nhất định để hình thành ý nghĩa riêng. Những từ như vậy chúng ta cần ghi nhớ để sử dụng đúng trong các bài thi và thực tế đời sống. Bài này chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ thường gặp đi với giới từ “Of”.
- ashamed of (adj): xấu hổ về
- afraid of (adj) : sợ, e ngại
- ahead of (adj): phía trước
- aware of (adj): nhận thức
- accuse sb of (v): buộc tội ai
- approve of (v): tán thành
- capable of (adj): có khả năng
- confident of (adj): tin tưởng
- consist of (v): bao gồm
- doubtful of (adj): nghi ngờ
- die of (v): chết vì
- get rid of st (v): bỏ cái gì đó
- full of (adj): đầy
- hopeful of (adj): hy vọng
- independent of (adj): độc lập, tự lập
- made of (adj): được làm bằng
- nervous of (adj): lo lắng
- proud of (adj): tự hào
- jealous of (adj): ganh tỵ với
- guilty of (adj): phạm tội về, có tội
- sick of (adj): chán nản về
- scare of (adj): sợ hãi
- suspicious of (adj): nghi ngờ về
- suspect sb of st (v): nghi ngờ ai về điều gì
- joyful of (adj): vui mừng về
- quick of (adj): nhanh chóng về, mau
- tired of (adj): mệt mỏi
- terrified of (adj): khiếp sợ về
- think of (v): nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
- warn sb of st (v): cảnh báo ai về điều gì
Ví dụ:
– She is proud of her son.
Cô ấy tự hào về con trai của mình.
– I’m really nervous of the test tomorrow.
Tôi rất lo lắng về bài kiểm tra ngày mai.
– Chairs are made of wood.
Những chiếc ghế được làm từ gỗ.
– You should get rid of the smoking habit.
Bạn nên bỏ thói quen hút thuốc.
– I am scared of ghosts.
Tôi sợ ma.
– His parents don’t approve of what he does, but they can’t stop him.
Bố mẹ anh ấy không tán thành những gì anh ấy làm, nhưng họ không thể cản anh ấy lại.
– What did he die of? – “A heart attack”
Ông ấy chết vì gì vậy? – “Bệnh tim”.
– My house consists of six rooms.
Nhà tôi gồm có sáu phòng.
– I’m just tired of everything.
Tôi cảm thấy mệt mỏi với tất cả mọi thứ.
– He was jealous of his rich brother.
Anh ấy ghen tị với người anh trai giàu có của mình.